``` Chỉ Muốn Nói - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Cách sử dụng "chỉ muốn nói" trong câu:

Tôi... tôi chỉ muốn nói đến sự khác biệt với người hầu cận của ngài.
Samo sam... samo sam to spomenuo da naglasim razlike u vašem kraljevskom pristupu upravljanju.
Cho đến lúc này tôi cũng chỉ muốn nói tôi yêu cô ấy biết bao.
Samo sam joj htio reći koliko je volim.
Cha chỉ muốn nói con đã quyết định rất đúng đắn hôm nay
Znaj da vjerujem kako si danas donijela odličnu odluku.
Tôi chỉ muốn nói là các bạn có muốn tham gia đội bóng đá không
Samo sam vam došao predložiti da dođete igrati am. Nogomet.
Chúng tôi chỉ muốn nói chuyện với cậu ta.
Samo bi htjeli razgovarati sa njim.
Tôi chỉ muốn nói chuyện với anh.
Samo sam htio razgovarati s tobom.
Anh chỉ muốn nói là, nếu em muốn đi anh vẫn sẽ ổn thôi...
Samo kazem da, sve je u redu, stvarno, ukoliko zelis da ides.
Được rồi, em chỉ muốn nói rằng anh có thể nói chuyện nếu anh cần.
OK. samo pitam, možemo razgovarati ako želiš.
Em chỉ muốn nói lời cảm ơn.
Samo sam htjela da ti se zahvalim.
Quyển sách đó chỉ muốn nói về một lũ khốn yêu nhau, như một lũ khốn và sau đó chết cũng như một lũ khốn.
Ovo je knjiga o dvoje šupaka koji su se zaljubili poput šupaka i onda umrli poput šupaka.
Em chỉ muốn nói em lúc nào cũng ở đây, nếu anh muốn tâm sự.
Samo kažem, da sam ovdje ako hoćeš pričati o tome.
Bố ơi, con có điều này... con chỉ muốn nói rằng bố ở đây con thấy vui lắm.
Tata, ja... Htio sam reći da je lijepo što si kod kuće.
Thần thiếp chỉ muốn nói là giết 1 người ngay trong ngày đặt vương vị là điềm xui.
Samo sam mislila da bi bila zla sreća ubiti čovjeka za vaš imendan.
Tớ biết, tớ chỉ... muốn nói tớ xin lỗi.
Znam. Samo sam vam htjela reći da mi je žao.
Thầy chỉ muốn nói rằng thầy tin tưởng ở mày, và thầy biết mày sẽ quyết định đúng.
Samo želim reći da ti vjerujem i znam da ćeš ispravno odlučiti.
Bác chỉ muốn nói bác biết việc không có bố bên cạnh rất khó khăn đối với cháu.
Ono što pokušavam reći je... Znam da ti je bilo teško bez oca.
Không, tôi chỉ muốn nói chuyện riêng với cậu.
Ne, samo sam htio da budemo u istoj prostoriji.
Bình tĩnh, tôi chỉ muốn nói chuyện.
Smirite se, mi samo želimo razgovarati.
Khong, tôi chỉ muốn nói trang phục Terminator tuyệt lắm và Robert Palmer y phục của cô...
Ne, ja sam htio reci, veliki Terminator odijelo i Robert Palmer što imaš na sebi, a...
Có lẽ tôi chỉ muốn nói yêu như là, như là, khi chúng tôi làm tình.
Koristim tu riječ u smislu, vođenja ljubavi.
Nếu anh chết thật, anh chỉ muốn nói là anh yêu em.
Ako umrem, hoću da znaš da te volim.
Tôi chỉ muốn nói rằng thật là kì lạ khi không chia sẻ sự thật là con gái ông học ở trường Bang MC.
Samo želim reći... Bilo je bizarno... Što niste rekli da vam kći ide na M.C. State.
Nên, xem này, tớ chỉ muốn nói là, tớ đã nghĩ về vụ án, và tớ lo là họ bắt sai người rồi.
Samo sam htio reći... Razmišljam o slučaju. Mislim da su uhvatili krivog.
Em chỉ muốn nói em thành thật xin lỗi vì đã bỏ anh lại đó.
Samo sam ti htjela reći da mi je žao što sam te ostavila tamo.
Con chỉ muốn nói rằng con yêu hai người, Bố và Mẹ.
Samo sam htjela reći da volim tebe i tatu.
Cháu chỉ muốn nói là cháu rất nhớ ông... và nếu như cháu đã từng làm ông thất vọng... thì cháu xin lỗi.
Samo želim reći da mi nedostaješ. I žao mi je ako sam te iznevjerio.
Ừm, bố chỉ muốn nói là chúng ta rất tự hào về con, con yêu.
Samo želim reći da smo ponosni na tebe.
Tôi chỉ muốn nói anh là một người cha tuyệt vời và một anh chàng thật khôn ngoan.
Samo želim reći da ste super tata i samo... zbilja razgovijetan momak.
Chúng tôi chỉ muốn nói chuyện với cậu.
Mi samo želimo razgovarati s tobom, sine.
Khoan đã, tôi chỉ muốn nói... tôi đã sinh nhầm gia đình nhưng tôi chết cùng với gia đình thật sự của tôi.
Čekaj! Želim samo reći... Došao sam na svijet s krivom obitelji ali odlazim s onom pravom!
Tôi chỉ muốn nói chuyện với cô.
Samo želim da popričam sa tobom.
Tôi chỉ muốn nói rằng, đây là tình yêu của đời tôi, con gái tôi, Jay.
Pa bih, kratko, želio samo reći, ovo je ljubav moga života, moja kćerka Jay.
Tôi chỉ muốn nói với những ai đang muốn lập đại nghiệp
Želim pričati samo s onima koji žele imati veliku karijeru.
Tôi hi vọng khi mà bạn học điều gì đó như là cách mà thế giới tự nhiên hoạt động Tôi chỉ muốn nói là bất cứ khi nào mà bạn đọc thứ gì đó ở trên báo hay là bạn nghe nói về thứ gì đó phi lý trong thế giới tự nhiên điều đó được hoàn thành bởi một đứa trẻ
Nadam se da kada naučite neke stvari, kao na primjer kako prirodan svijet funkcionira -- želim samo kazati da kadgod pročitate nešto u novinama ili čujete neko izlaganje o nečem smiješnom u prirodnom svijetu to je napravilo neko dijete.
Tôi ko chỉ muốn nói rằng khung cảnh là tất cả, mà tại sao nó là tất cả.
Ne želim govoriti o tome da je kontekst sve, već zašto je kontekst sve.
Vậy, nếu bạn đã tham gia vào những chuyện đó, Tôi chỉ muốn nói bất cứ điều gì bạn đang làm, dù cho bạn đang lập biểu đồ từ dữ liệu thô ngay bây giờ,
Pa, ako ste na bilo koji način uključeni u ovo, samo želim reći: što god radili, makar samo vikali "Neobrađene podatke odmah!"
(Khán giả vỗ tay) (Khán giả cười) Tôi chỉ muốn nói điều này: Tôi chỉ cố phá vỡ các khuôn phép cũ, cố cho các bạn thấy một Trung Đông tích cực – một Hồi giáo tích cực -- Và tôi hi vọng vài năm tới,
(Pljesak) (Smijeh) Ostaviti ću vas s ovime: ja pokušavam, svojim stand-up nastupima razbijati stereotipove, predstavljati bliskoistočnjake u pozitivnom svjetlu --muslimane u pozitivnom svjetlu -- i nadam se da će u godinama koje dolaze,
0.60676097869873s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?